- Thương hiệu:Hilti
- Xuất xứ:Đức
- Trọng lượng:20 Kg/ 1 bao
- Tỷ lệ pha trộn:2.5 / 1 (Vữa/nước – theo khối lượng)
- Cường độ nén 28 ngày:2.9 N/mm2
- nhiệt độ thi công:5 – 8℃
- Có thể tái sử dụng (và gỡ bỏ):Không thể
- Thời gian đông kết (xấp xỉ):10h
- Hiệu suất ngăn cháy (Fire rating):Lên tới 4 tiếng
- Hạn sử dụng:1 năm kể từ ngày sản xuất
Product Description
Vữa ngăn cháy lan Hilti CP 636
Vữa Hilti CP 636 gốc xi măng dùng cho lỗ xuyên sàn, tường với độ mở lớn. Ngăn cháy lan đến 4 giờ, được kiểm nghiệm theo tiêu chuẩn BS476-PT20 và tiêu chuẩn UL.
Vữa ngăn cháy lan Hilti được ứng dụng rộng rãi trong các công trình xây dựng công nghiệp và dân dụng trên toàn cầu với các ứng dụng cơ bản như:
Ngăn cháy lan vĩnh cửu cho cáp, thang cáp và ống kim loại trong các lỗ mở trên tường cỡ vừa, cỡ lớn và các lỗ mở trên sàn.
Ngăn cháy lan cho các vị trí xuyên tường, sàn đơn lẻ đa thành phần phức tạp.
Các vị trí xuyên tường, sàn đa nhiệm cỡ vừa và lớn trong nền bê tông hoặc tường gạch phối hợp với các sản phẩm khác.
ƯU ĐIỂM VỮA NGĂN CHÁY LAN HILTI CP 636
Vữa ngăn cháy lan Hilti dùng cho các vật liệu nền khác nhau như: Tường gạch, bê tông…. Với các ưu điểm nổi bật :
Dễ dàng thi công bằng bay hoặc các loại bơm bê tông có sẵn trên thị trường
Độ cứng hiệu suất cao
Không chứa các thành phần độc hại: asbestos, phenol hay halogen
Có độ kết dính tốt vào thép, bê tông và tường gạch vữa
QUY TRÌNH THI CÔNG VỮA HILTI CP 636
Video hướng dẫn chi tiết cách thi công sản phẩm vữa chống cháy Hilti Cp636
Vữa ngăn cháy lan Hilti là sản phẩm của Hilti được thi công rộng rãi trên toàn cầu, chính vì vậy quy trình thi công cũng khá đơn giản.
Bước 1. Vệ sinh lỗ mở, làm ướt các bề mặt.
Bước 2. Trộn vữa ngăn cháy lan CP 636 (bằng cách cho vữa vào nước)
Bước 3. Trát vữa vào vị trí thi công
Bước 4. Tùy chọn: chèn CP651 hoặc CP 657 vào nếu cần thay cáp trong tương lai
Bước 5. Dán nhãn thi công vào vị trí (nếu cần)
Bước 6. Thi công lại: đặt các sợi cáp vào và làm kín phần còn lại của lỗ mở
CHỨNG CHỈ SẢN PHẨM VỮA NGĂN CHÁY LAN CP 636
- BS 476-20
- FM
- pR EN 1366-3
- UL
- LPCB