QUY CÁCH PHỔ BIẾN |
RCCB 2P 25A 30mA2P, Dòng định mức: 25A, Dòng rò: 30mA, Loại FH202 AC-25/0.03
|
RCCB 2P 40A 30mA2P, Dòng định mức: 40A, Dòng rò: 30mA, Loại FH202 AC-40/0.03
|
RCCB 2P 63A 30mA2P, Dòng định mức: 63A, Dòng rò: 30mA, Loại FH202 AC-63/0.03
|
RCCB 2P 80A 30mA2P, Dòng định mức: 80A, Dòng rò: 30mA, Loại F202 AC-80/0.03
|
RCCB 2P 100A 30mA2P, Dòng định mức: 100A, Dòng rò: 30mA, Loại F202 AC-100/0.03
|
RCCB 2P 25A 100mA2P, Dòng định mức: 25A, Dòng rò: 100mA, Loại FH202 AC-25/0.1
|
RCCB 2P 40A 100mA2P, Dòng định mức: 40A, Dòng rò: 100mA, Loại FH202 AC-40/0.1
|
RCCB 2P 63A 100mA2P, Dòng định mức: 63A, Dòng rò: 100mA, Loại FH202 AC-63/0.1
|
RCCB 2P 80A 100mA2P, Dòng định mức: 80A, Dòng rò: 100mA, Loại F202 AC-80/0.1
|
RCCB 2P 100A 100mA2P, Dòng định mức: 100A, Dòng rò: 100mA, Loại F202 AC-100/0.1
|
RCCB 2P 25A 300mA2P, Dòng định mức: 25A, Dòng rò: 300mA, Loại FH202 AC-25/0.3
|
RCCB 2P 40A 300mA2P, Dòng định mức: 40A, Dòng rò: 300mA, Loại FH202 AC-40/0.3
|
RCCB 2P 63A 300mA2P, Dòng định mức: 63A, Dòng rò: 300mA, Loại FH202 AC-63/0.3
|
RCCB 2P 80A 300mA2P, Dòng định mức: 80A, Dòng rò: 300mA, Loại F202 AC-80/0.3
|
RCCB 2P 100A 300mA2P, Dòng định mức: 100A, Dòng rò: 300mA, Loại F202 AC-100/0.3
|
RCCB 4P 25A 30mA4P, Dòng định mức: 25A, Dòng rò: 30mA, Loại FH204 AC-25/0.03
|
RCCB 4P 40A 30mA4P, Dòng định mức: 40A, Dòng rò: 30mA, Loại FH204 AC-40/0.03
|
RCCB 4P 63A 30mA4P, Dòng định mức: 63A, Dòng rò: 30mA, Loại FH204 AC-63/0.03
|
RCCB 4P 80A 30mA4P, Dòng định mức: 80A, Dòng rò: 30mA, Loại F204 AC-80/0.03
|
RCCB 4P 100A 30mA4P, Dòng định mức: 100A, Dòng rò: 30mA, Loại F204 AC-100/0.03
|
RCCB 2P 40A 300mA2P, Dòng định mức: 40A, Dòng rò: 300mA, Loại FH202 AC-40/0.3
|
RCCB 2P 63A 300mA2P, Dòng định mức: 63A, Dòng rò: 300mA, Loại FH202 AC-63/0.3
|
RCCB 2P 80A 300mA2P, Dòng định mức: 80A, Dòng rò: 300mA, Loại F202 AC-80/0.3
|
RCCB 2P 100A 300mA2P, Dòng định mức: 100A, Dòng rò: 300mA, Loại F202 AC-100/0.3
|
RCCB 4P 25A 30mA4P, Dòng định mức: 25A, Dòng rò: 30mA, Loại FH204 AC-25/0.03
|
RCCB 4P 40A 30mA4P, Dòng định mức: 40A, Dòng rò: 30mA, Loại FH204 AC-40/0.03
|
RCCB 4P 63A 30mA4P, Dòng định mức: 63A, Dòng rò: 30mA, Loại FH204 AC-63/0.03
|
RCCB 4P 80A 30mA4P, Dòng định mức: 80A, Dòng rò: 30mA, Loại F204 AC-80/0.03
|
RCCB 4P 100A 30mA4P, Dòng định mức: 100A, Dòng rò: 30mA, Loại F204 AC-100/0.03
|
RCCB 4P 25A 100mA4P, Dòng định mức: 25A, Dòng rò: 100mA, Loại FH204 AC-25/0.1
|
RCCB 4P 40A 100mA4P, Dòng định mức: 40A, Dòng rò: 100mA, Loại FH204 AC-40/0.1
|
Aptomat RCCB FH200 ABB là bộ ngắt mạch điện tử chống dòng rò, mang lại độ an toàn cao cho người sử dụng. Đáp ứng tiêu chuẩn châu Âu, đây là dòng sản phẩm sẽ được ưu tiên lựa chọ sử dụng cho các công trình, hệ thống điện công nghiệp.
Hiện nay, thiết bị đóng cắt tự động đang được sử dụng rộng rãi trong điện dân dụng và điện công nghiệp. Và dường như đã thay thế hầu hết cầu dao điện. Sau đây, hãy cùng Bến Thành tìm hiểu về dòng sản phẩm này nhé.
Ưu điểm sản phẩm
Thiết bị đầu cuối hình trụ hai chiều đảm bảo an toàn cao hơn cho các hoạt động kết nối, làm cho chúng ta dễ dàng hơn sử dụng hơn. Thông tin in trên thiết bị được in bằng laser, hiển thị chữ rõ ràng và lâu dài. Kiểu thiết bị đầu cuối: Thiết bị đầu cuối nâng xi lanh hai chiều không an toàn ở trên và dưới (chống sốc).
Đặc điểm sản phẩm
Sản xuất và tuân thủ theo tiêu chuẩn IEC/EN 61008. Tần số định mức vào khoảng 50 đến 60 Hz. Trong trường hợp tần số lệch từ 50 trục 60 Hz cũng như dòng điện trực tiếp. Loại dòng điện: AC. Số cực: 2P, 4P.
Đèn chuyển đổi từ màu đen có thể bịt kín ở vị trí bật. Nhiệt độ môi trường (với trung bình hàng ngày ≤ +35 ° C) -5 …+40 oC. Nhiệt độ bảo quản từ -40…+70 oC. Ảnh hưởng của nhiệt độ môi trường. Các chuyến đi nhiệt được hiệu chỉnh cho nhiệt độ môi trường xung quanh 30oC cho đặc tính B-, C- và D.
Trong trường hợp nhiệt độ lệch khỏi các giá trị này, vấp ngã giá trị giảm trong trường hợp nhiệt độ cao hơn được tăng lên trong trường hợp nhiệt độ thấp hơn. Kích thước đầu cuối / đáy cho cáp: 25/25mm2. Kích thước đầu cuối / đáy cho thanh cái: 10/10mm2. Kết nối từ trên xuống dưới. Không có phụ kiện gắn kết.
Thông số cơ bản
Aptomat chống rò RCCB FH200 series có dòng định mức từ 25A đến 100A. Với diện tích 25 mm2, thiết bị đầu cuối lồng, một chứng minh tốt và công nghệ đáng tin cậy. Các thiết bị đầu cuối chấp nhận không chỉ dây đơn, nhưng cũng nhiều dây dẫn có cùng kích thước ví dụ. 6 x 1,5 mm2 hoặc thậm chí dây dẫn với khác nhau mặt cắt ngang.
Các mức chống dòng rò: 30mA, 100mA, 300mA, 500mA. Điện áp định mức 230/400 – 240/415 V. Điện áp cách điện định mức 500V. Điện áp tối đa hoạt động của kiểm tra mạch 254V. Điện áp hoạt động tối thiểu của kiểm tra mạch 110V. Điện áp thử nghiệm điện môi trong 1 phút là 2,5kV.
Lợi ích, ứng dụng
RCCB FH200 ABB thường được ứng dụng trong trong kỹ thuật, sử dụng để đóng cắt không thường xuyên các mạch làm việc ở chế độ bình thường. Được lắp đặt ở gia đình, công trình lớn: khách sạn, nhà hàng, tòa nhà, khi dân cư và các căn hộ chung cư, trung tâm thương mại…giúp bảo vệ an toàn cho người sử dụng.
Cách lựa chọn aptomat phù hợp cho hệ thống điện
Để hạn chế những hậu quả nghiêm trọng gây phá hỏng sự cố quá dòng, quá tải, sự cố hỏng cách điện và cách ly phần hư hỏng ra khỏi lưới. Vì vậy, việc lựa chọn thiết bị để bảo vệ cho mạch điện hết sức quan trọng. Dựa trên rất nhiều yếu tố nhưng phải phù hợp với các tiêu chuẩn của từng thiết bị, và tuân thủ theo tiêu chuẩn quốc tế.
Lựa chọn theo mức dòng: Việc lựa chọn aptomat chủ yếu dựa vào dòng điện tính toán trong mạch, dòng điện quá tải, tính thao tác chọn lọc. Căn cứ vào đặc tính làm việc của phụ tải, aptomat không được phép cắt khi có quá tải ngắn hạn thường xảy ra trong điều kiện làm việc bình thường.
Ngoài ra, aptomat còn được lựa chọn từ hai hệ thống đó là: Hệ thống cắt mạch điện và hệ thống dò tìm sự cố.